Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề: “Con Mực tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!.

Con Mực tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo

Con Mực tiếng anh là gì?

Từ vựng tiếng anh của Con Mực chính là: Squid hay Cuttle​​​

  • Con mực bút: Calamary
  • Con mực ống: Squid
  • Con mực phủ: Argonaut, octopus

Con Mực tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo

Học từ vừng tiếng anh: Con Mực trên Google Translate

Tìm hiểu thêm về Con Mực trên Wikipedia:

Mực hay cá mực trong tiếng Việt khi nói về các động vật còn sinh tồn có thể là các nhóm sau:

  • Siêu bộ Mười chân (Decapodiformes)
  • Bộ Spirulida: Mực ống sừng cừu
  • Bộ Sepiida: Mực nang
  • Bộ Sepiolida: Mực ống đuôi cộc
  • Bộ Teuthida: Mực ống
  • Siêu bộ Bạch tuộc (Octopodiformes)
  • Bộ Vampyromorphida: Mực quỷ”

Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh

Bên cạnh câu trả lời cho Con Mực tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm:

  • zebra/ˈziː.brə/ – ngựa vằn
  • gnu /nuː/ – linh dương đầu bò
  • cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa
  • lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực
  • monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ
  • rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác
  • camel- lạc đà
  • hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu
  • hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã
  • beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly
  • gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen
  • giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ
  • leopard /ˈlep.əd/- báo
  • elephant/ˈel.ɪ.fənt/ – voi
  • gorilla/gəˈrɪl.ə/ – vượn người Gôrila
  • baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó
  • antelope- linh dương
  • lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái
  • buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước
  • bat /bæt/ – con dơi
  • chimpanzee- tinh tinh
  • polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực
  • panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc
  • kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi
  • koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi
  • lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mĩ
  • porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím
  • boar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực)
  • skunk /skʌŋk/ – chồn hôi
  • mole /məʊl/ – chuột chũi
  • raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ

Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi

  • bull /bʊl/ – bò đực
  • calf /kɑːf/ – con bê
  • chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà
  • chicks /tʃɪk/ – gà con
  • cow /kaʊ/ – bò cái
  • donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa
  • female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái
  • male /meɪl/ – giống đực
  • herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò
  • pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ
  • horse /hɔːs/ – ngựa
  • mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa
  • horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa
  • lamb /læm/ – cừu con
  • sheep /ʃiːp/ – cừu
  • sow /səʊ/ – lợn nái
  • piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con
  • rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống
  • saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa
  • shepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừu
  • flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu

Con Mực tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo

Hình ảnh minh họa về Con Mực

Các ví dụ về Con Mực trong tiếng anh​​

  • Con mực nhỏ này được gọi là súng bắn lửa bởi vì nó có thể làm như vậy. => This little squid is called the fire shooter because of its ability to do this.
  • Anh ơi, một con mực đi. => Mister, one squid please.
  • Xúc tu con mực => The Squid’s Beak.
  • Năm 2007 ngư dân tình cờ bắt được một con mực khổng lồ (Mesonychoteuthis hamiltoni) ở Biển Ross, gần Nam Cực. => IN 2007 a colossal squid was accidentally caught by fishermen in the Ross Sea off Antarctica.
  • Ví dụ, khi nhựa bị con cá biển này ăn phải, và sau đó một con mực lại ăn phải cá biển, rồi đến lượt một con cá ngừ ăn phải mực, cuối cùng chúng ta ăn phải con cá ngừ này. => For example, it’s eaten by lanternfish, the lanternfish are eaten by squid, the squid are eaten by tuna, and the tuna are eaten by us.
  • Và đó là một con mực Humboldt, một con mực Humboldt vị thành niên. => And that was a Humboldt squid, a juvenile Humboldt squid, about three feet long.
  • Bạn đã nghe về những con mực khổng lồ có những loài còn dài đến xấp xỉ 140, 160 feet. => You hear about giant squid and things like that, but some of these animals get up to be approximately 140, 160 feet long.

Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề: Con Mực tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!.

Bài viết liên quan