Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề: “Con Vịt tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!.
Nội dung chính:
Con Vịt tiếng anh là gì?
Từ vựng tiếng anh của Con Vịt chính là: Duck
- Khuấy con vịt: Quack-quack
- Vịt con: Duckling
- Vịt trời con: Flapper
Học từ vừng tiếng anh: Con Vịt trên Google Translate
Tìm hiểu thêm về Con Vịt trên Wikipedia:
“Vịt là tên gọi phổ thông cho một số loài chim thuộc họ Vịt (Anatidae) trong bộ Ngỗng (Anseriformes). Các loài này được chia thành một số phân họ trong toàn bộ các phân họ thuộc họ Anatidae. Vịt chủ yếu là một loài chim nước, sống được ở cả vùng nước ngọt lẫn nước mặn, có kích thước nhỏ hơn so với những loài bà con của chúng là ngan, ngỗng, và thiên nga.
Vịt có chiếc mỏ dẹp rất lợi hại trong việc bắt các loài sinh vật nhỏ sống dưới nước như thực vật thủy sinh, côn trùng, các động vật lưỡng cư, động vật thân mềm có kích thước nhỏ như sò, hến,… ngoài ra, cỏ và các loài thực vật dưới nước cũng là thức ăn của loài vịt.” (xem thêm)
Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh
Bên cạnh câu trả lời cho Con Vịt tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm:
- zebra/ˈziː.brə/ – ngựa vằn
- gnu /nuː/ – linh dương đầu bò
- cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa
- lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực
- monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ
- rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác
- camel- lạc đà
- hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu
- hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã
- beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly
- gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen
- giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ
- leopard /ˈlep.əd/- báo
- elephant/ˈel.ɪ.fənt/ – voi
- gorilla/gəˈrɪl.ə/ – vượn người Gôrila
- baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó
- antelope- linh dương
- lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái
- buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước
- bat /bæt/ – con dơi
- chimpanzee- tinh tinh
- polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực
- panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc
- kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi
- koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi
- lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mĩ
- porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím
- boar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực)
- skunk /skʌŋk/ – chồn hôi
- mole /məʊl/ – chuột chũi
- raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ
- Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi
- bull /bʊl/ – bò đực
- calf /kɑːf/ – con bê
- chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà
- chicks /tʃɪk/ – gà con
- cow /kaʊ/ – bò cái
- donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa
- female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái
- male /meɪl/ – giống đực
- herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò
- pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ
- horse /hɔːs/ – ngựa
- mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa
- horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa
- lamb /læm/ – cừu con
- sheep /ʃiːp/ – cừu
- sow /səʊ/ – lợn nái
- piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con
- rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống
- saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa
- shepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừu
- flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu
Hình ảnh minh họa về Con Vịt
Các ví dụ về Con Vịt trong tiếng anh
- Tránh xa con vịt của tao ra. => Step away from the duck.
- Và đây là lại là những con vịt. => And here are the ducks again.
- Có thể cho tôi xin lại con vịt được không? => May I have my duck back, please?
- Lạch bạch như con vịt ấy. => He waddles like a slow-ass duck.
- Ồ, địt con vịt. => Oh, fuck a duck.
- Đó là một… con vịt Tàu. => That’s a… mandarin duck.
Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề: Con Vịt tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!.