Con Hổ tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo

Giáo Dục

Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề: “Con Hổ tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!.

Con Hổ tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo

Con Hổ tiếng anh là gì?

Từ vựng tiếng anh của Con Hổ chính là: Tiger​​​​

  • Bốn con hổ châu Á: Four Asian Tigers
  • Những con Hổ giải phóng Tamil: Liberation Tigers of Tamil Eelam, Tamil Tigers

Con Hổ tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo

Học từ vừng tiếng anh: Con Hổ trên Google Translate

Tìm hiểu thêm về Con Hổ trên Wikipedia:

Hổ hay còn gọi là cọp hoặc hùm (và các tên gọi khác như Ông ba mươi, kễnh, khái) là một loài động vật có vú thuộc họ Mèo được xếp vào một trong năm loài “mèo lớn” thuộc chi Panthera.[4] Hổ là một loài thú ăn thịt, chúng dễ nhận biết nhất bởi các sọc vằn dọc sẫm màu trên bộ lông màu đỏ cam với phần bụng trắng. Hổ là loài thú lớn nhất trong họ nhà Mèo và là động vật lớn thứ ba trong các loài thú ăn thịt (sau gấu Bắc Cực và gấu nâu). Hổ là một trong những loài động vật có biểu tượng lôi cuốn và dễ nhận biết nhất trên thế giới với những sọc vằn vện không lẫn vào đâu được. Chúng nổi bật trong thần thoại và văn hóa dân gian cổ đại, tiếp tục được miêu tả trong các bộ phim và văn học hiện đại, xuất hiện trên nhiều lá cờ, phù hiệu áo giáp và làm linh vật cho các đội tuyển thể thao. Đặc biệt trong văn hóa phương Đông, hổ được mệnh danh là “chúa sơn lâm”. Do đó, chúng là biểu tượng quốc gia của nhiều nước như Ấn Độ, Bangladesh, Malaysia và Hàn Quốc.” (xem thêm)

Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh

Bên cạnh câu trả lời cho Con Hổ tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm:

  • zebra/ˈziː.brə/ – ngựa vằn
  • gnu /nuː/ – linh dương đầu bò
  • cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa
  • lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực
  • monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ
  • rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác
  • camel- lạc đà
  • hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu
  • hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã
  • beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly
  • gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen
  • giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ
  • leopard /ˈlep.əd/- báo
  • elephant/ˈel.ɪ.fənt/ – voi
  • gorilla/gəˈrɪl.ə/ – vượn người Gôrila
  • baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó
  • antelope- linh dương
  • lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái
  • buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước
  • bat /bæt/ – con dơi
  • chimpanzee- tinh tinh
  • polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực
  • panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc
  • kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi
  • koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi
  • lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mĩ
  • porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím
  • boar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực)
  • skunk /skʌŋk/ – chồn hôi
  • mole /məʊl/ – chuột chũi
  • raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ

Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi

  • bull /bʊl/ – bò đực
  • calf /kɑːf/ – con bê
  • chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà
  • chicks /tʃɪk/ – gà con
  • cow /kaʊ/ – bò cái
  • donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa
  • female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái
  • male /meɪl/ – giống đực
  • herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò
  • pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ
  • horse /hɔːs/ – ngựa
  • mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa
  • horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa
  • lamb /læm/ – cừu con
  • sheep /ʃiːp/ – cừu
  • sow /səʊ/ – lợn nái
  • piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con
  • rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống
  • saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa
  • shepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừu
  • flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu

Con Hổ tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo

Hình ảnh minh họa về Con Hổ

Có thể bạn quan tâm: Tuổi Dần là con gì? Người tuổi Dần sinh năm bao nhiêu?

Các ví dụ về Con Hổ trong tiếng anh​​​​

  • Con hổ đã bị bắn chết sau một cuộc săn quy mô lớn vào tháng 11 năm 2018. => The tigress was shot dead after a major hunt in November 2018.
  • Sau đó, ông ta tìm thấy và nổ súng tiêu diệt con hổ cái này. => He then he unveils and loads the slaughtering gun.
  • Sau đó con hổ đói nhảy xuống ăn hết lũ trẻ. => Then the hungry tiger ate the pesky little kids.
  • Tôi sẽ kiếm con hổ nhồi bông đó. => I’m going for that big stuffed tiger.
  • Chúng tôi xin lỗi vì đã lấy trộm con hổ của anh. => We’re so sorry we stole your tiger.
  • Trong một lần, khi đang say rượu, ông gặp phải một con hổ. => On one occasion, when he was drunk, he encountered a tiger.
  • Một sư tử bên cạnh con hổ. => A lion next to the tiger.

Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề: Con Hổ tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!.

Bài viết liên quan