Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề: “Con Ếch tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!.
Nội dung chính:
Con Ếch tiếng anh là gì?
Từ vựng tiếng anh của Con Ếch chính là: Frog
- Ếch con: Frogling
- Ếch: a Frog
Học từ vừng tiếng anh: Con Ếch trên Google Translate
Tìm hiểu thêm về Con Ếch trên Wikipedia:
Sau đây là thông tin về 2 loại ếch phổ biến mà bạn dễ gặp nhất trong tự nhiên đó là:
- Họ Ếch nhái là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 362 loài. Chúng có phạm vi phân bố rộng nhất trong các họ ếch. Chúng có mặt ở hầu hết các châu lục trừ Nam Cực. Họ Ranidae có mặt ở Bắc Mỹ, phía bắc Nam Mỹ, Châu Âu, Châu Á, Madagascar, Châu Phi, và từ Đông Ấn đến New Guinea. (xem thêm)
- Ếch đồng (Hoplobatrachus rugulosus) là một loài ếch trong họ Dicroglossidae. Nó được tìm thấy ở Campuchia, Trung Quốc, Hồng Kông, Lào, Ma Cao, Malaysia, Myanmar, Philippines, Đài Loan, Thái Lan và Việt Nam. Môi trường sống tự nhiên của nó là đầm lầy nước ngọt, đầm lầy nước ngọt ngắt quãng, đất nông nghiệp, đất đồng cỏ, vườn nông thôn, vùng đô thị, ao, đầm nuôi trồng thủy sản, đào lộ thiên, đất tưới tiêu, đất nông nghiệp bị ngập lụt theo mùa, kênh và mương. Chúng sinh sản vào mùa xuân đến đầu mùa hè. (xem thêm)
Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh
Bên cạnh câu trả lời cho Con Ếch tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm:
- zebra/ˈziː.brə/ – ngựa vằn
- gnu /nuː/ – linh dương đầu bò
- cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa
- lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực
- monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ
- rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác
- camel- lạc đà
- hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu
- hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã
- beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly
- gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen
- giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ
- leopard /ˈlep.əd/- báo
- elephant/ˈel.ɪ.fənt/ – voi
- gorilla/gəˈrɪl.ə/ – vượn người Gôrila
- baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó
- antelope- linh dương
- lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái
- buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước
- bat /bæt/ – con dơi
- chimpanzee- tinh tinh
- polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực
- panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc
- kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi
- koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi
- lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mĩ
- porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím
- boar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực)
- skunk /skʌŋk/ – chồn hôi
- mole /məʊl/ – chuột chũi
- raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ
Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi
- bull /bʊl/ – bò đực
- calf /kɑːf/ – con bê
- chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà
- chicks /tʃɪk/ – gà con
- cow /kaʊ/ – bò cái
- donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa
- female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái
- male /meɪl/ – giống đực
- herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò
- pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ
- horse /hɔːs/ – ngựa
- mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa
- horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa
- lamb /læm/ – cừu con
- sheep /ʃiːp/ – cừu
- sow /səʊ/ – lợn nái
- piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con
- rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống
- saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa
- shepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừu
- flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu
Hình ảnh minh họa về Con Ếch
Các ví dụ về Con Ếch trong tiếng anh
- Đó là một con ếch. Bạn sẽ nghĩ, ếch à. => It’s a frog.
- Tôi hôn nhiều con ếch lắm rồi. => Well, I’ve kissed a lotta frogs.
- Một con ếch biết nói. => A talking frog.
- Chào mày con ếch! => Hello, frog!
- Đến lúc tóm vài con ếch rồi. => It is time to catch us some frogs!
- Một con ếch bay (còn gọi là ếch lượn) là một con ếch có khả năng đạt được bay lượn. => A flying frog (also called a gliding frog) is a frog that has the ability to achieve gliding flight.
- Họ nhẹ nhàng trích xuất các dịch tiết , và sau đó thả những con ếch trở lại môi trường hoang dã. => They gently extract the secretions , and then release the frogs back into the wild .
Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề: Con Ếch tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!.