Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề: “Con Dê tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!.

Con Dê tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo

Con Dê tiếng anh là gì?

Từ vựng tiếng anh của Con Dê chính là: Goat

  • Con dê cái: nanny-goat
  • Con dê gánh tội: scapegoat
  • Con dê non: kid goat
  • Dê con: kid · yeanling
  • Giống con dê: caprine

Con Dê tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo

Học từ vừng tiếng anh: Con Dê trên Google Translate

Tìm hiểu thêm về Con Dê trên Wikipedia:

Dê (danh pháp hai phần: Capra hircus) là loài động vật nhai lại, chân có móng thuộc họ Bovidae.[1] Chúng là loài gia súc, có sau chó và có lẽ cùng thời với cừu, được nuôi để lấy thịt dê, sữa dê và da dê. Đây là giống gia súc có khả năng sinh sản cao, cho nhiều thịt, mắn đẻ, và là một đối tượng của việc chăn nuôi gia súc lấy sữa. Dê sinh sống ở khắp nơi, từ những vùng nóng như châu Phi đến những vùng lạnh như châu Âu, từ vùng đồng bằng cho đến vùng đồi núi.

Ngoài ra dê còn được phân làm hai nhóm là dê hoang và dê nhà:

  • Dê hoang (Capra aegagrus) hay dê núi, dê rừng sống thành bầy đàn và sống ở những môi trường như rừng, đồi núi…
  • Dê nhà (Capra aegagrus hircus) cũng sống thành bầy đàn nhưng được con người chăn nuôi và sống ở chuồng, hoặc một vùng đất của chủ đàn dê được chăn nuôi ở vùng đất đó… Dê nhà nuôi để khai thác những giá trị kinh tế có từ dê.

” (xem thêm)

Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh

Bên cạnh câu trả lời cho Con Dê tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm:

  • zebra/ˈziː.brə/ – ngựa vằn
  • gnu /nuː/ – linh dương đầu bò
  • cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa
  • lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực
  • monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ
  • rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác
  • camel- lạc đà
  • hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu
  • hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã
  • beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly
  • gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen
  • giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ
  • leopard /ˈlep.əd/- báo
  • elephant/ˈel.ɪ.fənt/ – voi
  • gorilla/gəˈrɪl.ə/ – vượn người Gôrila
  • baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó
  • antelope- linh dương
  • lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái
  • buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước
  • bat /bæt/ – con dơi
  • chimpanzee- tinh tinh
  • polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực
  • panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc
  • kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi
  • koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi
  • lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mĩ
  • porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím
  • boar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực)
  • skunk /skʌŋk/ – chồn hôi
  • mole /məʊl/ – chuột chũi
  • raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ

Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi

  • bull /bʊl/ – bò đực
  • calf /kɑːf/ – con bê
  • chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà
  • chicks /tʃɪk/ – gà con
  • cow /kaʊ/ – bò cái
  • donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa
  • female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái
  • male /meɪl/ – giống đực
  • herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò
  • pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ
  • horse /hɔːs/ – ngựa
  • mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa
  • horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa
  • lamb /læm/ – cừu con
  • sheep /ʃiːp/ – cừu
  • sow /səʊ/ – lợn nái
  • piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con
  • rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống
  • saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa
  • shepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừu
  • flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu

Con Dê tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo

Hình ảnh minh họa về Con Dê

Có thể bạn quan tâm: Tuổi mùi là con gì? Người tuổi Mùi sinh năm bao nhiêu?

Các ví dụ về Con Dê trong tiếng anh

  • Dậy, con dê già! => Up, you fucking goat!
  • Mua mấy con dê nữa. => Buy some more goats.
  • Nên khi tôi cố giết con dê đó và không thể,  => So when I tried to kill this goat and I couldn’t,
  • Con dê cái có thai hai lần một năm và sinh từ 1 đến ba con dê mỗi lần. => The female goat becomes pregnant twice a year and gives birth to one to three kids.
  • Con dê chết tiệt! => Goat-fuck!
  • Ta thì chưa bao giờ sống cùng với một con dê nào hết. => I can’t say I’ve ever lived with a goat.
  • Rồi họ giết một con dê và nhúng áo choàng của Giô-sép vào máu nó. => Then they killed a goat and dipped Joseph’s coat in its blood.

Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề: Con Dê tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!.

Bài viết liên quan