Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề: “Con Chuột tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!.
Nội dung chính:
Con Chuột tiếng anh là gì?
Từ vựng tiếng anh của Con Chuột chính là: Mouse
- Con chuột chù: Shrew
- Con chuột chũi: Gentleman
- Con chuột máy tính: Mouse
Học từ vừng tiếng anh: Con Chuột trên Google Translate
Tìm hiểu thêm về Con Chuột trên Wikipedia:
“Họ Chuột (Muridae) là họ động vật ăn tạp và là động vật gặm nhấm lớp thú lớn nhất hành tinh,hơn 1383 loài đã được phát hiện trên toàn cầu bao gồm nhiều nhất loài chuột nhắt, chuột cống, chuột nhảy gerbil,…được tìm thấy trên khắp lục địa Á – Âu, Châu Phi, Úc, Nhật Bản, Việt Nam… Chile. Tên khoa học của Chuột có nguồn gốc từ tiếng Latinh mus (genitive muris),nghĩa là “chuột”.” (xem thêm)
Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh
Bên cạnh câu trả lời cho Con Chuột tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm:
- zebra/ˈziː.brə/ – ngựa vằn
- gnu /nuː/ – linh dương đầu bò
- cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa
- lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực
- monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ
- rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác
- camel- lạc đà
- hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu
- hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã
- beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly
- gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen
- giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ
- leopard /ˈlep.əd/- báo
- elephant/ˈel.ɪ.fənt/ – voi
- gorilla/gəˈrɪl.ə/ – vượn người Gôrila
- baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó
- antelope- linh dương
- lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái
- buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước
- bat /bæt/ – con dơi
- chimpanzee- tinh tinh
- polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực
- panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc
- kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi
- koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi
- lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mĩ
- porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím
- boar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực)
- skunk /skʌŋk/ – chồn hôi
- mole /məʊl/ – chuột chũi
- raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ
Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi
- bull /bʊl/ – bò đực
- calf /kɑːf/ – con bê
- chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà
- chicks /tʃɪk/ – gà con
- cow /kaʊ/ – bò cái
- donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa
- female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái
- male /meɪl/ – giống đực
- herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò
- pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ
- horse /hɔːs/ – ngựa
- mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa
- horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa
- lamb /læm/ – cừu con
- sheep /ʃiːp/ – cừu
- sow /səʊ/ – lợn nái
- piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con
- rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống
- saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa
- shepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừu
- flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu
Hình ảnh minh họa về Con Chuột
Có thể bạn quan tâm: Tuổi Tý là con gì? Người tuổi tý sinh năm bao nhiêu?
Các ví dụ về Con Chuột trong tiếng anh
- Đó là con chuột cháu đã ăn. => It was the mouse you ate.
- Một con chuột! => A mouse!
- Hãy đi tóm con chuột chết tiệt này. => Let’s go get the damn mouse.
- Bạn có thể tưởng tượng mình là một con chuột hoặc bay trong nó, nhìn xuyên máy quay. => You can imagine yourself being a mouse or fly inside of it, looking out of its camera.
- Chỉ vì cô ấy là 1 con chuột trong phòng thí nghiệm. => So she’s a lab rat.
- Ông cho khoảng 60ml khí này và một con chuột vào một bình thủy tinh. => Later, he placed two ounces (60 ml) of that gas in a glass along with a mouse.
- Một con chuột tìm đến chỗ có người là chuyện không bình thường. => It ain’t normal for a mouse to come up on people.
Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề: Con Chuột tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!.