Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề: “Con Bạch Tuộc tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!.
Nội dung chính:
Con Bạch Tuộc tiếng anh là gì?
Từ vựng tiếng anh của Con Bạch Tuộc chính là: Octopus
Học từ vừng tiếng anh: Con Bạch Tuộc trên Google Translate
Tìm hiểu thêm về Con Bạch Tuộc trên Wikipedia:
“Bạch tuộc là một loại động vật không xương sống với thân ngắn, mềm, hình ôvan (oval), thuộc bộ Octopoda sống dưới đáy biển. Có khoảng 299 đến 300 loài bạch tuộc trên Trái Đất, chiếm hơn 1/3 tổng số động vật thân mềm.” (xem thêm)
Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh
Bên cạnh câu trả lời cho Con Bạch Tuộc tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm:
- zebra/ˈziː.brə/ – ngựa vằn
- gnu /nuː/ – linh dương đầu bò
- cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa
- lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực
- monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ
- rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác
- camel- lạc đà
- hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu
- hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã
- beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly
- gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen
- giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ
- leopard /ˈlep.əd/- báo
- elephant/ˈel.ɪ.fənt/ – voi
- gorilla/gəˈrɪl.ə/ – vượn người Gôrila
- baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó
- antelope- linh dương
- lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái
- buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước
- bat /bæt/ – con dơi
- chimpanzee- tinh tinh
- polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực
- panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc
- kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi
- koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi
- lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mĩ
- porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím
- boar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực)
- skunk /skʌŋk/ – chồn hôi
- mole /məʊl/ – chuột chũi
- raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ
Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi
- bull /bʊl/ – bò đực
- calf /kɑːf/ – con bê
- chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà
- chicks /tʃɪk/ – gà con
- cow /kaʊ/ – bò cái
- donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa
- female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái
- male /meɪl/ – giống đực
- herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò
- pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ
- horse /hɔːs/ – ngựa
- mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa
- horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa
- lamb /læm/ – cừu con
- sheep /ʃiːp/ – cừu
- sow /səʊ/ – lợn nái
- piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con
- rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống
- saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa
- shepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừu
- flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu
Hình ảnh minh họa về Con Bạch Tuộc
Các ví dụ về Con Bạch Tuộc trong tiếng anh
- Con bạch tuộc lại xổng nữa à? => The octopus escaped again?
- Đây là một con bạch tuộc. => Here’s an octopus.
- Bà hàng xóm đã cho em một con bạch tuộc. => She gave me an octopus.
- Những tế bào thay đổi màu khác cũng có thể được dùng để liên lạc hay cảnh báo những con bạch tuộc khác. => This colour-changing ability is also used to communicate with or warn other octopuses.
- “Chúng tôi đã thử điều này và có vẻ nó không hiệu quả lắm, bởi vì đây là một điều gì đã khác đi, câu chuyện và những ý tưởng là chính, mọi người phải như là một cái xúc tu của con bạch tuộc” – Downey nói. => We tried it and it didn’t work, because this is a different sort of thing, the story and the idea and the theme is the theme, and everybody is just an arm of the octopus.”
- Báo cho chiến hạm Bạch Tuộc sẵn sàng mục tiêu là con robot và chờ lệnh của tôi. => Tell the ” Nautilus ” to target the robot and await my command.
- Đám bạch tuộc đó vẫn còn ý thức của con người… và vẫn nuôi hy vọng có thể trở lại hình người. => They retain human awareness… and can be returned to normal.
Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề: Con Bạch Tuộc tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!.